(Tháng Đinh Hợi, năm Canh Dần)
1.Những ngày tốt trong tháng:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ ba 16/11/2010 dl _ Ngày 11 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày Trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tý. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
2. Ngày tốt chung mọi việc:
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
3. Ngày tốt cho hôn nhân giá thú:
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
4. Ngày tốt cho việc sửa chữa các loại:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ ba 16/11/2010 dl _ Ngày 11 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày Trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tý. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
5. Ngày Tốt cho khai trương mở hàng buôn bán:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
6.Ngày tốt cho việc động thổ:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
7.Ngày tốt cho việc xuất hành:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Chủ nhật 21/11/2010 dl _ Ngày 16 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tị. Giờ tốt: Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Thìn ( từ 07,01h đến 09h), Ngọ ( từ 11,01h đến 13h), Mùi ( từ 13,01 đến 15h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01h đến 23h).
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
8.Ngày tốt cho động quan, an táng, hành tang:
* Thứ bảy 13/11/2010 dl _ Ngày 08 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt vừa) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ ba 16/11/2010 dl _ Ngày 11 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày Trung bình) Ngày này kỵ tuổi Tý. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Sửu ( từ 01,01h đến 03h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ tư 17/11/2010 dl _ Ngày 12 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ nam 25/11/2010 dl _ Ngày 20 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày tốt ) Ngày này kỵ tuổi Dậu. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
* Thứ hai 29/11/2010 dl _ Ngày 24 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Sửu. Giờ tốt: Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Tỵ ( từ 09,01h đến 11h), Thân ( từ 15,01h đến 17h), Tuất ( từ 19,01h Đến 21h), Hợi ( từ 21,01 đến 23h),
* Thứ tư 01/12/2010 dl _ Ngày 26 tháng 10 năm Canh Dần_ ( Ngày rất tốt ) Ngày này kỵ tuổi Mão. Giờ tốt: Tý ( từ 23,01h đến 01h), Dần ( từ 03,01h đến 05h), Mão ( từ 05,01h đến 07h), Ngọ ( từ 11,01 đến 13h), Mùi ( từ 13,01h đến 15h), Dậu ( từ 17,01h Đến 19h).
Thiện Tâm